Nghĩa của từ "eat your heart out" trong tiếng Việt.

"eat your heart out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eat your heart out

US /iːt jʊər hɑːrt aʊt/
UK /iːt jʊər hɑːrt aʊt/
"eat your heart out" picture

Thành ngữ

1.

ghen tị đi, đau lòng đi

used to tell someone, often humorously, that they should be jealous of what you are doing or have

Ví dụ:
I'm going on vacation to Hawaii next week, so eat your heart out!
Tuần tới tôi sẽ đi nghỉ ở Hawaii, nên ghen tị đi!
My new car is a classic convertible – eat your heart out, James Bond!
Chiếc xe mới của tôi là một chiếc mui trần cổ điển – James Bond, ghen tị đi!
Học từ này tại Lingoland