Nghĩa của từ "you name it" trong tiếng Việt.

"you name it" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

you name it

US /juː neɪm ɪt/
UK /juː neɪm ɪt/
"you name it" picture

Thành ngữ

1.

bất cứ thứ gì bạn muốn, đủ thứ

used to say that you are referring to a very wide range of things

Ví dụ:
They sell everything: clothes, books, electronics, you name it.
Họ bán mọi thứ: quần áo, sách, đồ điện tử, bất cứ thứ gì bạn muốn.
He's good at sports: football, basketball, tennis, you name it.
Anh ấy giỏi thể thao: bóng đá, bóng rổ, quần vợt, bất cứ môn nào bạn muốn.
Học từ này tại Lingoland