you can say that again

US /juː kən seɪ ðæt əˈɡen/
UK /juː kən seɪ ðæt əˈɡen/
"you can say that again" picture
1.

bạn nói đúng rồi đấy, hoàn toàn đồng ý

used to express complete agreement with something just said

:
This weather is terrible!" "You can say that again."
Thời tiết này thật kinh khủng!" "Bạn nói đúng rồi đấy."
That was a long meeting." "You can say that again. I thought it would never end."
Đó là một cuộc họp dài." "Bạn nói đúng rồi đấy. Tôi cứ nghĩ nó sẽ không bao giờ kết thúc."