Nghĩa của từ perennial trong tiếng Việt.

perennial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

perennial

US /pəˈren.i.əl/
UK /pəˈren.i.əl/
"perennial" picture

Tính từ

1.

lâu dài, thường xuyên

lasting for a long time or recurring again and again

Ví dụ:
The issue of climate change is a perennial concern.
Vấn đề biến đổi khí hậu là một mối quan tâm lâu dài.
He is a perennial favorite for the award.
Anh ấy là ứng cử viên quen thuộc cho giải thưởng.
2.

lâu năm

(of a plant) living for several years

Ví dụ:
Roses are perennial plants.
Hoa hồng là cây lâu năm.
Many herbs are perennial, coming back year after year.
Nhiều loại thảo mộc là cây lâu năm, chúng mọc lại năm này qua năm khác.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cây lâu năm

a perennial plant

Ví dụ:
The garden is full of beautiful perennials.
Khu vườn đầy những cây lâu năm tuyệt đẹp.
She prefers planting perennials because they come back every year.
Cô ấy thích trồng cây lâu năm vì chúng mọc lại mỗi năm.
Học từ này tại Lingoland