out of work
US /aʊt əv wɜːrk/
UK /aʊt əv wɜːrk/

1.
thất nghiệp, không có việc làm
unemployed; not having a job
:
•
He's been out of work for six months.
Anh ấy đã thất nghiệp sáu tháng rồi.
•
Many people are currently out of work due to the economic downturn.
Nhiều người hiện đang thất nghiệp do suy thoái kinh tế.