Nghĩa của từ "out of work" trong tiếng Việt.
"out of work" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of work
US /aʊt əv wɜːrk/
UK /aʊt əv wɜːrk/

Cụm từ
1.
thất nghiệp, không có việc làm
unemployed; not having a job
Ví dụ:
•
He's been out of work for six months.
Anh ấy đã thất nghiệp sáu tháng rồi.
•
Many people are currently out of work due to the economic downturn.
Nhiều người hiện đang thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland