Nghĩa của từ practically trong tiếng Việt.

practically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

practically

US /ˈpræk.tɪ.kəl.i/
UK /ˈpræk.tɪ.kəl.i/
"practically" picture

Trạng từ

1.

thực tế, gần như

almost; very nearly

Ví dụ:
It's practically impossible to finish this in one day.
Thực tế là không thể hoàn thành việc này trong một ngày.
The store was practically empty.
Cửa hàng gần như trống rỗng.
2.

thực tế, trên thực tế

in a practical manner; in terms of what is feasible or realistic

Ví dụ:
Practically speaking, we need more resources.
Trên thực tế, chúng ta cần thêm tài nguyên.
The plan sounds good, but how will it work practically?
Kế hoạch nghe có vẻ hay, nhưng nó sẽ hoạt động thực tế như thế nào?
Học từ này tại Lingoland