winged

US /wɪŋd/
UK /wɪŋd/
"winged" picture
1.

có cánh

having wings

:
The ancient myths often depict gods and goddesses as winged beings.
Các thần thoại cổ đại thường miêu tả các vị thần và nữ thần là những sinh vật có cánh.
A winged insect buzzed past my ear.
Một con côn trùng có cánh bay vù qua tai tôi.
2.

nhanh chóng, tốc độ

moving or progressing very quickly

:
Time seemed to pass on winged feet during their vacation.
Thời gian dường như trôi đi với đôi chân có cánh trong kỳ nghỉ của họ.
The news spread on winged words across the city.
Tin tức lan truyền với những lời có cánh khắp thành phố.