Nghĩa của từ "wing chair" trong tiếng Việt.

"wing chair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wing chair

US /ˈwɪŋ ˌtʃer/
UK /ˈwɪŋ ˌtʃer/
"wing chair" picture

Danh từ

1.

ghế bành có cánh, ghế cánh

an armchair with a high back and side pieces (wings) projecting forwards at the top, originally to protect the sitter from drafts.

Ví dụ:
She settled into the comfortable wing chair by the fireplace.
Cô ấy ngồi vào chiếc ghế bành có cánh thoải mái bên lò sưởi.
The antique wing chair was upholstered in rich velvet.
Chiếc ghế bành có cánh cổ điển được bọc bằng nhung sang trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland