Nghĩa của từ "white fox" trong tiếng Việt.

"white fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

white fox

US /waɪt fɑks/
UK /waɪt fɑks/
"white fox" picture

Danh từ

1.

cáo trắng, cáo Bắc Cực

a type of fox that lives in cold, snowy regions and has a thick white coat in winter, which helps it camouflage in its environment

Ví dụ:
The white fox blended perfectly with the snowy landscape.
Cáo trắng hòa mình hoàn hảo vào cảnh quan tuyết phủ.
In summer, the white fox's fur changes to a brownish-gray color.
Vào mùa hè, lông của cáo trắng chuyển sang màu xám nâu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland