Nghĩa của từ webbed trong tiếng Việt.
webbed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
webbed
US /webd/
UK /webd/

Tính từ
1.
có màng, có chân màng
having the toes connected by a membrane, as in ducks and frogs, to aid in swimming
Ví dụ:
•
Ducks have webbed feet, which helps them swim efficiently.
Vịt có chân có màng, giúp chúng bơi lội hiệu quả.
•
The frog's webbed feet are perfect for pushing through water.
Chân có màng của ếch rất phù hợp để đẩy mình trong nước.
Từ đồng nghĩa:
2.
dạng lưới, có mạng lưới
constructed with or having a network of interconnected parts
Ví dụ:
•
The spider spun a complex, webbed structure.
Con nhện giăng một cấu trúc mạng lưới phức tạp.
•
The old bridge had a webbed iron framework.
Cây cầu cũ có khung sắt dạng lưới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland