Nghĩa của từ weather-beaten trong tiếng Việt.
weather-beaten trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
weather-beaten
US /ˈweð.ərˌbiː.tən/
UK /ˈweð.ərˌbiː.tən/

Tính từ
1.
sạm nắng gió, phong trần, bạc màu
roughened and damaged by exposure to wind and rain
Ví dụ:
•
The old sailor had a weather-beaten face.
Thủy thủ già có khuôn mặt sạm nắng gió.
•
The cabin looked weather-beaten after years of harsh winters.
Căn nhà gỗ trông sạm nắng gió sau nhiều năm trải qua mùa đông khắc nghiệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: