Nghĩa của từ waverer trong tiếng Việt.
waverer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waverer
US /ˈweɪvərər/
UK /ˈweɪvərər/

Danh từ
1.
người do dự, người dao động
a person who is unable to decide between two opinions or courses of action; an irresolute person.
Ví dụ:
•
He was a waverer, always changing his mind about which political party to support.
Anh ta là một người do dự, luôn thay đổi ý định về việc ủng hộ đảng phái chính trị nào.
•
The committee was full of waverers, making it difficult to reach a consensus.
Ủy ban đầy những người do dự, khiến việc đạt được sự đồng thuận trở nên khó khăn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: