Nghĩa của từ viper trong tiếng Việt.
viper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
viper
US /ˈvaɪ.pɚ/
UK /ˈvaɪ.pɚ/

Danh từ
1.
rắn lục, rắn độc
a venomous snake with large hinged fangs, typically having a broad head and stout body, and often a patterned skin.
Ví dụ:
•
The hiker narrowly avoided stepping on a coiled viper.
Người đi bộ suýt chút nữa đã giẫm phải một con rắn lục cuộn tròn.
•
The zoo has a special enclosure for dangerous vipers.
Sở thú có một khu vực đặc biệt dành cho những con rắn lục nguy hiểm.
2.
kẻ độc ác, người xảo quyệt
a malicious or treacherous person.
Ví dụ:
•
He's a real viper, always spreading rumors and causing trouble.
Anh ta đúng là một kẻ độc ác, luôn tung tin đồn và gây rắc rối.
•
Beware of that woman; she's a cunning viper.
Hãy cẩn thận với người phụ nữ đó; cô ta là một con rắn độc xảo quyệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: