Nghĩa của từ adder trong tiếng Việt.
adder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
adder
US /ˈæd.ɚ/
UK /ˈæd.ɚ/

Danh từ
1.
rắn lục, rắn độc
a small venomous Eurasian snake that has a dark zigzag pattern on its back and is the only poisonous snake in Great Britain
Ví dụ:
•
Be careful when walking in the tall grass; there might be an adder.
Hãy cẩn thận khi đi bộ trong cỏ cao; có thể có một con rắn lục.
•
The naturalist identified the snake as a common adder.
Nhà tự nhiên học đã xác định con rắn là một con rắn lục thông thường.
Từ đồng nghĩa:
2.
bộ cộng, máy cộng
a person or thing that adds something, especially a machine that adds numbers
Ví dụ:
•
The old calculator was a simple adder, only capable of basic arithmetic.
Chiếc máy tính cũ là một bộ cộng đơn giản, chỉ có khả năng thực hiện các phép tính số học cơ bản.
•
In digital circuits, an adder is a circuit that performs addition of numbers.
Trong các mạch kỹ thuật số, một bộ cộng là một mạch thực hiện phép cộng các số.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: