Nghĩa của từ van trong tiếng Việt.

van trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

van

US /væn/
UK /væn/
"van" picture

Danh từ

1.

xe van, xe tải nhỏ

a medium-sized motor vehicle, typically without side windows in the rear part, used for transporting goods or people.

Ví dụ:
The delivery driver loaded the boxes into the van.
Người lái xe giao hàng đã chất các thùng hàng vào xe van.
They rented a van for their road trip.
Họ đã thuê một chiếc xe van cho chuyến đi đường dài của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

tiền tuyến, đầu

the foremost part of a troop, fleet, or other moving body.

Ví dụ:
The general rode at the van of the army.
Vị tướng cưỡi ngựa ở đầu quân đội.
They were at the van of the protest.
Họ ở tiền tuyến của cuộc biểu tình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland