Nghĩa của từ minibus trong tiếng Việt.

minibus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

minibus

US /ˈmɪn.i.bʌs/
UK /ˈmɪn.i.bʌs/
"minibus" picture

Danh từ

1.

xe buýt nhỏ, minibus

a small bus, typically one with 10 to 16 seats

Ví dụ:
We hired a minibus for the school trip.
Chúng tôi đã thuê một chiếc xe buýt nhỏ cho chuyến đi học.
The team traveled to the game in a minibus.
Đội đã đi đến trận đấu bằng xe buýt nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland