Nghĩa của từ "lower class" trong tiếng Việt.
"lower class" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lower class
US /ˌloʊ.ɚ ˈklæs/
UK /ˌloʊ.ɚ ˈklæs/

Danh từ
1.
tầng lớp thấp, giai cấp hạ lưu
the social group that has the lowest status in a society, typically composed of people who are poor or who do not have jobs or skills
Ví dụ:
•
Many people from the lower class struggle with access to education and healthcare.
Nhiều người thuộc tầng lớp thấp gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe.
•
The novel depicts the harsh realities of life for the lower class in the 19th century.
Cuốn tiểu thuyết miêu tả những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống của tầng lớp thấp vào thế kỷ 19.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc tầng lớp thấp, của giai cấp hạ lưu
relating to or characteristic of the lowest social class
Ví dụ:
•
He grew up in a lower-class neighborhood.
Anh ấy lớn lên trong một khu phố tầng lớp thấp.
•
The film offers a glimpse into lower-class life.
Bộ phim mang đến cái nhìn thoáng qua về cuộc sống tầng lớp thấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland