Nghĩa của từ "be on your uppers" trong tiếng Việt.

"be on your uppers" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be on your uppers

US /bi ɑn jʊər ˈʌpərz/
UK /bi ɑn jʊər ˈʌpərz/
"be on your uppers" picture

Thành ngữ

1.

rất nghèo, không có tiền

to be very poor, having very little money

Ví dụ:
After losing his job, he was really on his uppers.
Sau khi mất việc, anh ấy thực sự rất nghèo.
The company has been on its uppers for months and might close down soon.
Công ty đã rất nghèo trong nhiều tháng và có thể sớm đóng cửa.
Học từ này tại Lingoland