Nghĩa của từ union trong tiếng Việt.
union trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
union
US /ˈjuː.njən/
UK /ˈjuː.njən/

Danh từ
1.
liên minh, liên hiệp
the action or fact of joining or being joined, especially in a political context.
Ví dụ:
•
The states formed a union to strengthen their defense.
Các bang thành lập một liên minh để tăng cường phòng thủ.
•
The European Union promotes economic and political cooperation.
Liên minh châu Âu thúc đẩy hợp tác kinh tế và chính trị.
Từ đồng nghĩa:
2.
công đoàn, hiệp hội
a society or association organized for a common purpose, especially a trade union.
Ví dụ:
•
He joined the workers' union to fight for better wages.
Anh ấy gia nhập công đoàn công nhân để đấu tranh cho mức lương tốt hơn.
•
The teachers' union is negotiating with the school board.
Công đoàn giáo viên đang đàm phán với ban giám hiệu trường.
Từ đồng nghĩa:
3.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: