Nghĩa của từ underdog trong tiếng Việt.

underdog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

underdog

US /ˈʌn.dɚ.dɑːɡ/
UK /ˈʌn.dɚ.dɑːɡ/
"underdog" picture

Danh từ

1.

kẻ yếu thế, người bị đánh giá thấp

a competitor thought to have little chance of winning a fight or contest

Ví dụ:
The team was the underdog, but they managed to win the championship.
Đội là kẻ yếu thế, nhưng họ đã giành được chức vô địch.
Everyone loves to root for the underdog.
Mọi người đều thích cổ vũ cho kẻ yếu thế.
2.

kẻ yếu thế, người bị đánh giá thấp

a person who is expected to lose or fail in a competition or struggle

Ví dụ:
Despite being the underdog, she never gave up hope.
Mặc dù là kẻ yếu thế, cô ấy không bao giờ từ bỏ hy vọng.
The small startup was the underdog against the giant corporation.
Công ty khởi nghiệp nhỏ là kẻ yếu thế so với tập đoàn khổng lồ.
Học từ này tại Lingoland