Nghĩa của từ disadvantaged trong tiếng Việt.
disadvantaged trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disadvantaged
US /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒd/
UK /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒd/

Tính từ
1.
có hoàn cảnh khó khăn, bất lợi, thiệt thòi
in an unfavorable, inferior, or deprived position
Ví dụ:
•
The program aims to help disadvantaged children.
Chương trình nhằm mục đích giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
•
They come from a disadvantaged background.
Họ đến từ một hoàn cảnh khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: