Nghĩa của từ undercover trong tiếng Việt.
undercover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undercover
US /ˌʌn.dɚˈkʌv.ɚ/
UK /ˌʌn.dɚˈkʌv.ɚ/

Tính từ
1.
mật, bí mật
involved in a secret investigation, typically for legal or intelligence purposes
Ví dụ:
•
The police officer went undercover to infiltrate the criminal organization.
Cảnh sát đã đi mật phục để thâm nhập tổ chức tội phạm.
•
She wrote an undercover report on the working conditions in the factory.
Cô ấy đã viết một báo cáo bí mật về điều kiện làm việc trong nhà máy.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
mật, bí mật
in a secret way, especially for an investigation
Ví dụ:
•
The detective worked undercover for months to gather evidence.
Thám tử đã làm việc bí mật trong nhiều tháng để thu thập bằng chứng.
•
They operated undercover to expose the corruption.
Họ hoạt động bí mật để phơi bày tham nhũng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland