Nghĩa của từ privately trong tiếng Việt.
privately trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
privately
US /ˈpraɪ.vət.li/
UK /ˈpraɪ.vət.li/

Trạng từ
1.
riêng tư, bí mật
in a way that is not intended to be seen or heard by other people
Ví dụ:
•
They discussed the matter privately.
Họ đã thảo luận vấn đề riêng tư.
•
She told him privately that she was leaving.
Cô ấy nói với anh ấy riêng tư rằng cô ấy sẽ rời đi.
2.
tư nhân, riêng
by a private individual or organization rather than by the government
Ví dụ:
•
The school is funded privately.
Trường được tài trợ tư nhân.
•
He works privately as a consultant.
Anh ấy làm việc tư nhân với tư cách là một nhà tư vấn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland