Nghĩa của từ two-piece trong tiếng Việt.

two-piece trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

two-piece

US /ˈtuː.piːs/
UK /ˈtuː.piːs/
"two-piece" picture

Tính từ

1.

hai mảnh, hai phần

consisting of two separate parts

Ví dụ:
She wore a stylish two-piece suit to the interview.
Cô ấy mặc một bộ vest hai mảnh sành điệu đến buổi phỏng vấn.
The new swimsuit is a vibrant red two-piece.
Bộ đồ bơi mới là một bộ hai mảnh màu đỏ rực rỡ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

bộ hai mảnh, bikini

a garment or set of garments consisting of two separate parts, such as a suit or a swimsuit

Ví dụ:
She bought a new two-piece for her beach vacation.
Cô ấy đã mua một bộ hai mảnh mới cho kỳ nghỉ ở bãi biển.
The designer showcased a stunning silk two-piece on the runway.
Nhà thiết kế đã trình diễn một bộ hai mảnh lụa tuyệt đẹp trên sàn diễn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland