Nghĩa của từ "turn the clock back" trong tiếng Việt.
"turn the clock back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
turn the clock back
US /tɜːrn ðə klɑːk bæk/
UK /tɜːrn ðə klɑːk bæk/

Thành ngữ
1.
quay ngược thời gian, đảo ngược đồng hồ
to return to a previous time or situation, often to a more desirable one
Ví dụ:
•
If I could turn the clock back, I would have studied harder in college.
Nếu tôi có thể quay ngược thời gian, tôi đã học chăm chỉ hơn ở đại học.
•
Some people wish they could turn the clock back to simpler times.
Một số người ước họ có thể quay ngược thời gian về những thời điểm đơn giản hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland