Nghĩa của từ "put the clock back" trong tiếng Việt.
"put the clock back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put the clock back
US /pʊt ðə klɑːk bæk/
UK /pʊt ðə klɑːk bæk/

Thành ngữ
1.
quay ngược thời gian, kéo lùi
to return to an earlier time or condition; to reverse progress
Ví dụ:
•
Some fear that the new policies will put the clock back on environmental protection.
Một số người lo ngại rằng các chính sách mới sẽ kéo lùi tiến trình bảo vệ môi trường.
•
We can't put the clock back to how things were before the internet.
Chúng ta không thể quay ngược thời gian về thời điểm trước khi có internet.
Học từ này tại Lingoland