hit the hay

US /hɪt ðə heɪ/
UK /hɪt ðə heɪ/
"hit the hay" picture
1.

đi ngủ, lên giường

to go to bed

:
It's getting late, I think I'm going to hit the hay.
Đã muộn rồi, tôi nghĩ tôi sẽ đi ngủ.
After a long day of work, all I want to do is hit the hay.
Sau một ngày dài làm việc, tất cả những gì tôi muốn là đi ngủ.