Nghĩa của từ "turf war" trong tiếng Việt.

"turf war" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turf war

US /ˈtɜːrf wɔːr/
UK /ˈtɜːrf wɔːr/
"turf war" picture

Danh từ

1.

chiến tranh giành lãnh địa, tranh giành quyền lực

a bitter struggle between rival groups for territory or a sphere of influence

Ví dụ:
The two gangs were engaged in a violent turf war over drug distribution.
Hai băng đảng đang tham gia vào một cuộc chiến tranh giành lãnh địa bạo lực về phân phối ma túy.
There's a constant turf war between the sales and marketing departments.
Có một cuộc chiến tranh giành lãnh địa liên tục giữa các phòng ban bán hàng và tiếp thị.
Học từ này tại Lingoland