turf war

US /ˈtɜːrf wɔːr/
UK /ˈtɜːrf wɔːr/
"turf war" picture
1.

chiến tranh giành lãnh địa, tranh giành quyền lực

a bitter struggle between rival groups for territory or a sphere of influence

:
The two gangs were engaged in a violent turf war over drug distribution.
Hai băng đảng đang tham gia vào một cuộc chiến tranh giành lãnh địa bạo lực về phân phối ma túy.
There's a constant turf war between the sales and marketing departments.
Có một cuộc chiến tranh giành lãnh địa liên tục giữa các phòng ban bán hàng và tiếp thị.