war-torn
US /ˈwɔːr.tɔːrn/
UK /ˈwɔːr.tɔːrn/

1.
bị chiến tranh tàn phá, tan hoang vì chiến tranh
devastated by war
:
•
The international community sent aid to the war-torn region.
Cộng đồng quốc tế đã gửi viện trợ đến khu vực bị chiến tranh tàn phá.
•
Many refugees fled their war-torn homeland.
Nhiều người tị nạn đã chạy trốn khỏi quê hương bị chiến tranh tàn phá của họ.