asking for trouble
US /ˈæskɪŋ fɔr ˈtrʌbəl/
UK /ˈæskɪŋ fɔr ˈtrʌbəl/

1.
tự chuốc lấy rắc rối, tìm kiếm rắc rối
doing something that is likely to cause problems or difficulties for oneself
:
•
Leaving your car unlocked in this neighborhood is really asking for trouble.
Để xe không khóa trong khu phố này thực sự là tự chuốc lấy rắc rối.
•
If you keep talking back to your boss, you're just asking for trouble.
Nếu bạn cứ cãi lại sếp, bạn chỉ đang tự chuốc lấy rắc rối thôi.