hot to trot

US /hɑt tə trɑt/
UK /hɑt tə trɑt/
"hot to trot" picture
1.

sẵn sàng và háo hức, rất muốn làm

ready and eager to do something, especially to go somewhere or start an activity

:
She's all hot to trot for her first day at the new job.
Cô ấy đã sẵn sàng và háo hức cho ngày đầu tiên ở công việc mới.
The team is hot to trot for the championship game.
Đội đã sẵn sàng và háo hức cho trận đấu vô địch.