Nghĩa của từ trill trong tiếng Việt.

trill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trill

US /trɪl/
UK /trɪl/
"trill" picture

Danh từ

1.

tiếng hót luyến láy, tiếng rung

a quavering or vibratory sound, especially a rapid alternation between two musical notes a semitone or tone apart

Ví dụ:
The bird's song ended with a beautiful trill.
Tiếng hót của chim kết thúc bằng một tiếng hót luyến láy tuyệt đẹp.
She added a delicate trill to the melody.
Cô ấy thêm một tiếng hót luyến láy tinh tế vào giai điệu.

Động từ

1.

hót luyến láy, rung

produce a trill

Ví dụ:
The canary began to trill its morning song.
Chim hoàng yến bắt đầu hót luyến láy bài hát buổi sáng của nó.
She could trill her 'r's perfectly.
Cô ấy có thể rung chữ 'r' của mình một cách hoàn hảo.
Học từ này tại Lingoland