Nghĩa của từ warble trong tiếng Việt.

warble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

warble

US /ˈwɔːr.bəl/
UK /ˈwɔːr.bəl/
"warble" picture

Động từ

1.

hót líu lo, ngân nga

to sing in a soft, low voice, especially with a trilling or quavering sound

Ví dụ:
The bird began to warble a sweet melody.
Con chim bắt đầu hót líu lo một giai điệu ngọt ngào.
She would often warble old folk songs.
Cô ấy thường ngân nga những bài dân ca cũ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng hót líu lo, tiếng róc rách

a trilling or quavering vocal sound, especially that of a bird

Ví dụ:
The sweet warble of the nightingale filled the air.
Tiếng hót líu lo ngọt ngào của chim sơn ca tràn ngập không khí.
She listened to the gentle warble of the stream.
Cô ấy lắng nghe tiếng róc rách nhẹ nhàng của dòng suối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland