town hall

US /ˈtaʊn hɔːl/
UK /ˈtaʊn hɔːl/
"town hall" picture
1.

tòa thị chính, nhà công cộng

a public building used for a town's administrative business and public meetings

:
The mayor announced the new policy at the town hall meeting.
Thị trưởng đã công bố chính sách mới tại cuộc họp tòa thị chính.
The old town hall building is a historical landmark.
Tòa nhà tòa thị chính cũ là một di tích lịch sử.