be the talk of the town

US /bi ðə tɔk əv ðə taʊn/
UK /bi ðə tɔk əv ðə taʊn/
"be the talk of the town" picture
1.

là đề tài bàn tán của cả thị trấn, là chủ đề nóng

to be what everyone is talking about in a particular place

:
Their scandalous affair quickly became the talk of the town.
Chuyện tình tai tiếng của họ nhanh chóng trở thành đề tài bàn tán của cả thị trấn.
The new restaurant is the talk of the town; everyone wants to try it.
Nhà hàng mới là đề tài bàn tán của cả thị trấn; ai cũng muốn thử.