Nghĩa của từ tousled trong tiếng Việt.

tousled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tousled

US /ˈtaʊ.zəld/
UK /ˈtaʊ.zəld/
"tousled" picture

Tính từ

1.

rối bù, lộn xộn

untidy; disheveled (used especially of a person's hair)

Ví dụ:
He ran a hand through his tousled hair.
Anh ấy vuốt tay qua mái tóc rối bù của mình.
Her dress was a bit tousled after the long journey.
Chiếc váy của cô ấy hơi nhàu nhĩ sau chuyến đi dài.

Động từ

1.

làm rối, làm lộn xộn

make (something, especially a person's hair) untidy

Ví dụ:
The wind tousled her hair as she walked along the beach.
Gió làm rối tóc cô ấy khi cô ấy đi dọc bãi biển.
He gently tousled the child's hair.
Anh ấy nhẹ nhàng làm rối tóc của đứa trẻ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: