Nghĩa của từ "toughen up" trong tiếng Việt.

"toughen up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

toughen up

US /ˈtʌf.ən ʌp/
UK /ˈtʌf.ən ʌp/
"toughen up" picture

Cụm động từ

1.

cứng rắn hơn, trở nên mạnh mẽ hơn

to become or make someone stronger, more resilient, or less sensitive to difficulties or criticism

Ví dụ:
You need to toughen up if you want to succeed in this competitive industry.
Bạn cần phải cứng rắn hơn nếu muốn thành công trong ngành công nghiệp cạnh tranh này.
The coach told the team to toughen up and not let the loss affect them.
Huấn luyện viên bảo đội phải cứng rắn lên và đừng để thất bại ảnh hưởng đến họ.
Học từ này tại Lingoland