Nghĩa của từ "refer to" trong tiếng Việt.
"refer to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
refer to
US /rɪˈfɜːr tə/
UK /rɪˈfɜːr tə/

Cụm động từ
1.
nhắc đến, đề cập đến
mention or allude to
Ví dụ:
•
He often refers to his childhood memories.
Anh ấy thường nhắc đến những kỷ niệm thời thơ ấu của mình.
•
The speaker did not refer to the recent controversy.
Người nói không đề cập đến cuộc tranh cãi gần đây.
2.
chuyển đến, tham khảo ý kiến
pass to for decision or consideration
Ví dụ:
•
Please refer to the manager for approval.
Vui lòng tham khảo ý kiến quản lý để được phê duyệt.
•
The case was referred to a higher court.
Vụ án đã được chuyển đến tòa án cấp cao hơn.
Từ đồng nghĩa:
3.
tham khảo, tra cứu
consult (a source of information)
Ví dụ:
•
You can refer to the dictionary for the meaning of the word.
Bạn có thể tham khảo từ điển để biết nghĩa của từ.
•
Always refer to the manual before operating the machine.
Luôn tham khảo hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành máy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: