Nghĩa của từ toleration trong tiếng Việt.
toleration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
toleration
US /ˌtɑːl.əˈreɪ.ʃən/
UK /ˌtɑːl.əˈreɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự khoan dung, sức chịu đựng
the practice of allowing or permitting something that is not approved of or liked
Ví dụ:
•
The new policy promotes toleration of diverse viewpoints.
Chính sách mới thúc đẩy sự khoan dung đối với các quan điểm đa dạng.
•
He has a high toleration for pain.
Anh ấy có khả năng chịu đựng đau đớn cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland