Nghĩa của từ "fennec fox" trong tiếng Việt.
"fennec fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fennec fox
US /ˈfen.ɪk fɑːks/
UK /ˈfen.ɪk fɑːks/

Danh từ
1.
cáo Fennec
a small nocturnal fox (Vulpes zerda) native to the Sahara Desert and the Sinai Peninsula, characterized by its unusually large ears
Ví dụ:
•
The fennec fox uses its large ears to dissipate heat and locate prey.
Cáo Fennec sử dụng đôi tai lớn của mình để tản nhiệt và định vị con mồi.
•
We saw a cute fennec fox at the zoo.
Chúng tôi đã thấy một con cáo Fennec dễ thương ở sở thú.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland