Nghĩa của từ twice trong tiếng Việt.

twice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

twice

US /twaɪs/
UK /twaɪs/
"twice" picture

Trạng từ

1.

hai lần

two times; on two occasions

Ví dụ:
I've been to Paris twice.
Tôi đã đến Paris hai lần.
He checked the lock twice to make sure it was secure.
Anh ấy kiểm tra khóa hai lần để đảm bảo nó an toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

gấp đôi

double the amount or degree

Ví dụ:
The new car costs twice as much as the old one.
Chiếc xe mới đắt gấp đôi chiếc cũ.
She is twice as tall as her younger brother.
Cô ấy cao gấp đôi em trai mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: