Nghĩa của từ theatrical trong tiếng Việt.

theatrical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

theatrical

US /θiˈæt.rɪ.kəl/
UK /θiˈæt.rɪ.kəl/
"theatrical" picture

Tính từ

1.

thuộc về sân khấu, thuộc về nhà hát

of, for, or relating to the theater

Ví dụ:
The play had a strong theatrical performance.
Vở kịch có một màn trình diễn sân khấu mạnh mẽ.
She studied theatrical arts in college.
Cô ấy học nghệ thuật sân khấu ở trường đại học.
Từ đồng nghĩa:
2.

kịch tính, quá mức, giả tạo

exaggerated and intended to create a dramatic effect; artificial

Ví dụ:
His reaction was a bit too theatrical for the situation.
Phản ứng của anh ấy hơi quá kịch tính so với tình huống.
She made a theatrical gesture of despair.
Cô ấy làm một cử chỉ kịch tính đầy tuyệt vọng.
Học từ này tại Lingoland