Nghĩa của từ "the year to come" trong tiếng Việt.
"the year to come" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the year to come
US /ðə jɪr tə kʌm/
UK /ðə jɪr tə kʌm/

Cụm từ
1.
năm sắp tới, năm tới
the next year; the upcoming year
Ví dụ:
•
We are looking forward to a prosperous the year to come.
Chúng tôi mong chờ một năm sắp tới thịnh vượng.
•
Plans for the year to come include expanding our business.
Kế hoạch cho năm sắp tới bao gồm việc mở rộng kinh doanh của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland