Nghĩa của từ "the rat race" trong tiếng Việt.

"the rat race" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the rat race

US /ðə ræt reɪs/
UK /ðə ræt reɪs/
"the rat race" picture

Thành ngữ

1.

cuộc đua chuột, cuộc sống bon chen

a way of life in which people are caught up in a fiercely competitive struggle for wealth or power

Ví dụ:
He decided to leave the rat race and move to the countryside.
Anh ấy quyết định rời bỏ cuộc đua chuột và chuyển về nông thôn.
Many people feel trapped in the rat race of city life.
Nhiều người cảm thấy bị mắc kẹt trong cuộc đua chuột của cuộc sống thành phố.
Học từ này tại Lingoland