stabilize
US /ˈsteɪ.bə.laɪz/
UK /ˈsteɪ.bə.laɪz/

1.
ổn định
make or become unlikely to give way or overturn
:
•
The government is trying to stabilize the economy.
Chính phủ đang cố gắng ổn định nền kinh tế.
•
The doctor worked to stabilize the patient's condition.
Bác sĩ đã làm việc để ổn định tình trạng của bệnh nhân.