Nghĩa của từ stabilize trong tiếng Việt.

stabilize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stabilize

US /ˈsteɪ.bə.laɪz/
UK /ˈsteɪ.bə.laɪz/
"stabilize" picture

Động từ

1.

ổn định

make or become unlikely to give way or overturn

Ví dụ:
The government is trying to stabilize the economy.
Chính phủ đang cố gắng ổn định nền kinh tế.
The doctor worked to stabilize the patient's condition.
Bác sĩ đã làm việc để ổn định tình trạng của bệnh nhân.
Học từ này tại Lingoland