Nghĩa của từ "settle on" trong tiếng Việt.
"settle on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
settle on
US /ˈset.l ɑːn/
UK /ˈset.l ɑːn/

Cụm động từ
1.
chốt, quyết định
to make a final decision about something, especially after a period of discussion or thought
Ví dụ:
•
After much debate, they finally settled on a date for the wedding.
Sau nhiều tranh luận, cuối cùng họ đã chốt ngày cưới.
•
We need to settle on a plan before we proceed.
Chúng ta cần chốt một kế hoạch trước khi tiến hành.
2.
chấp nhận, bằng lòng với
to accept something, often something less than what was initially desired or expected
Ví dụ:
•
She had to settle on a smaller apartment due to budget constraints.
Cô ấy phải chấp nhận một căn hộ nhỏ hơn do hạn chế về ngân sách.
•
Don't settle on anything less than what you deserve.
Đừng chấp nhận bất cứ điều gì ít hơn những gì bạn xứng đáng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland