Nghĩa của từ tenaciously trong tiếng Việt.
tenaciously trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tenaciously
US /təˈneɪ.ʃəs.li/
UK /təˈneɪ.ʃəs.li/

Trạng từ
1.
kiên cường, bền bỉ
with a firm hold of something; clinging or adhering closely
Ví dụ:
•
The dog tenaciously held onto the bone.
Con chó kiên cường giữ chặt khúc xương.
•
The ivy grew tenaciously up the old wall.
Cây thường xuân bám chặt vào bức tường cũ.
Từ đồng nghĩa:
2.
kiên trì, bền bỉ
with determination or persistence
Ví dụ:
•
She tenaciously pursued her dream of becoming a doctor.
Cô ấy kiên trì theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.
•
Despite setbacks, they tenaciously worked towards their goal.
Mặc dù gặp nhiều trở ngại, họ vẫn kiên trì làm việc để đạt được mục tiêu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: