Nghĩa của từ "tamp down" trong tiếng Việt.

"tamp down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tamp down

US /tæmp daʊn/
UK /tæmp daʊn/
"tamp down" picture

Cụm động từ

1.

kiềm chế, giảm bớt, hạn chế

to reduce the amount, level, or effect of something

Ví dụ:
The government is trying to tamp down inflation.
Chính phủ đang cố gắng kiềm chế lạm phát.
She tried to tamp down her anger.
Cô ấy cố gắng kiềm chế cơn giận của mình.
2.

nén chặt, đầm chặt

to press something down firmly, especially to make it more compact or stable

Ví dụ:
He used a tool to tamp down the soil around the plant.
Anh ấy dùng một công cụ để nén chặt đất xung quanh cây.
Make sure to tamp down the coffee grounds in the espresso machine.
Hãy chắc chắn nén chặt bột cà phê trong máy pha cà phê espresso.
Học từ này tại Lingoland