Nghĩa của từ talkative trong tiếng Việt.

talkative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

talkative

US /ˈtɑː.kə.t̬ɪv/
UK /ˈtɑː.kə.t̬ɪv/
"talkative" picture

Tính từ

1.

nói nhiều, ba hoa

fond of talking; loquacious.

Ví dụ:
She's a very talkative person and loves to share stories.
Cô ấy là một người rất nói nhiều và thích chia sẻ câu chuyện.
The usually quiet student became surprisingly talkative after the field trip.
Học sinh vốn trầm tính trở nên nói nhiều một cách đáng ngạc nhiên sau chuyến đi thực tế.
Học từ này tại Lingoland