talk the talk
US /tɔk ðə tɔk/
UK /tɔk ðə tɔk/

1.
nói hay, nói giỏi, nói suông
to speak confidently and convincingly about something, often without necessarily following through with actions
:
•
He can really talk the talk about leadership, but his team never seems to get anything done.
Anh ấy thực sự có thể nói hay về khả năng lãnh đạo, nhưng đội của anh ấy dường như không bao giờ hoàn thành được việc gì.
•
It's easy to talk the talk, but can you actually deliver on your promises?
Nói thì dễ, nhưng bạn có thực sự thực hiện được lời hứa của mình không?